Đọc nhanh: 架次 (giá thứ). Ý nghĩa là: lượt chiếc; lần chiếc (máy bay).
架次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lượt chiếc; lần chiếc (máy bay)
复合量词,表示飞机出动或出现若干次架数的总和如一架飞机出动三次为三次架次,三架飞机出动一次也是三架次又如在一天内飞机出动三次,第一次三架,第二次六架,第三次 九架,那一天总共出动十八架次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架次
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 他 一个月 打 了 五次 架
- Anh ta đánh nhau năm lần trong một tháng.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
次›