Đọc nhanh: 架不住 (giá bất trụ). Ý nghĩa là: không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi; khó cưỡng lại; không kìm được, không bằng; không bằng được; không sánh được. Ví dụ : - 她的眼泪让我架不住。 Nước mắt của cô ấy khiến tôi không kìm được.. - 他对美食总是架不住。 Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.. - 这份工作让我架不住了。 Công việc này làm tôi chịu không nổi rồi.
架不住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi; không ngăn nổi; khó chống lại; chịu không nổi; khó cưỡng lại; không kìm được
禁不住;受不住
- 她 的 眼泪 让 我 架不住
- Nước mắt của cô ấy khiến tôi không kìm được.
- 他 对 美食 总是 架不住
- Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.
- 这份 工作 让 我 架不住 了
- Công việc này làm tôi chịu không nổi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không bằng; không bằng được; không sánh được
抵不上
- 你 再 有钱 也 架不住 她 能花
- Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.
- 你 再 努力 也 架不住 他 的 天赋
- Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架不住
- 招架不住
- chống đỡ không nổi
- 这个 架子 恐怕 吃不住
- cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 他 快 招架不住 敌人 了
- Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.
- 她 的 眼泪 让 我 架不住
- Nước mắt của cô ấy khiến tôi không kìm được.
- 你 再 努力 也 架不住 他 的 天赋
- Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.
- 你 再 强 也 架不住 工作 压力
- Bạn có mạnh cũng không bằng áp lực công việc.
- 你 再 有钱 也 架不住 她 能花
- Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
架›