枫糖 fēng táng
volume volume

Từ hán việt: 【phong đường】

Đọc nhanh: 枫糖 (phong đường). Ý nghĩa là: xi-rô cây phong. Ví dụ : - 看看你拿着枫糖奖杯 Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!

Ý Nghĩa của "枫糖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枫糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xi-rô cây phong

maple syrup

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看看 kànkàn zhe 枫糖 fēngtáng 奖杯 jiǎngbēi

    - Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枫糖

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō táng

    - Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.

  • volume volume

    - 他往 tāwǎng 茶里 chálǐ 加糖 jiātáng

    - Anh ấy thêm đường vào trà.

  • volume volume

    - 他加 tājiā le 一勺 yīsháo táng

    - Anh ấy đã thêm một thìa đường.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xián zhe kuài táng

    - Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.

  • volume volume

    - táng 沁入 qìnrù 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy bỏ đường vào nước.

  • volume volume

    - 看看 kànkàn zhe 枫糖 fēngtáng 奖杯 jiǎngbēi

    - Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!

  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - táng 盐杂 yánzá zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHNK (木竹弓大)
    • Bảng mã:U+67AB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao