Đọc nhanh: 枫糖 (phong đường). Ý nghĩa là: xi-rô cây phong. Ví dụ : - 看看你,拿着枫糖奖杯 Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!
枫糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xi-rô cây phong
maple syrup
- 看看 你 , 拿 着 枫糖 奖杯
- Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枫糖
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 看看 你 , 拿 着 枫糖 奖杯
- Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枫›
糖›