Đọc nhanh: 毙 (tệ.tễ). Ý nghĩa là: chết; toi; ngoẻo, bắn chết; bắn bỏ, ngã xuống; ngã sấp. Ví dụ : - 叛徒最终毙命。 Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.. - 她在车祸中毙命。 Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.. - 罪犯被当场击毙。 Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
毙 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chết; toi; ngoẻo
死(用于人时含贬义)
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
✪ 2. bắn chết; bắn bỏ
枪决
- 罪犯 被 当场 击毙
- Tên tội phạm bị bắn chết tại chỗ.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
✪ 3. ngã xuống; ngã sấp
仆倒
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毙
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毙›