Đọc nhanh: 果酱 (quả tương). Ý nghĩa là: tương hoa quả; mứt hoa quả. Ví dụ : - 这种水果可以制成果酱。 Loại quả này có thể làm mứt.. - 加热果酱直至其液化。 Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.. - 他们给我鞋子,果酱,柠檬。 Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
果酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương hoa quả; mứt hoa quả
用水果加糖、果胶制成的糊状食品也叫果子酱
- 这种 水果 可以 制成 果酱
- Loại quả này có thể làm mứt.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果酱
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 是 果酱 甜甜 圈
- Đó là một chiếc bánh rán thạch.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 这种 水果 可以 制成 果酱
- Loại quả này có thể làm mứt.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 他 精心 酿出 了 美味 的 果酱
- Anh ấy đã cẩn thận ủ ra mứt trái cây ngon.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
酱›