Đọc nhanh: 果子酱 (quả tử tương). Ý nghĩa là: tương hoa quả; mứt hoa quả loãng; công-phi-tua.
果子酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương hoa quả; mứt hoa quả loãng; công-phi-tua
果酱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果子酱
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
果›
酱›