所说 suǒ shuō
volume volume

Từ hán việt: 【sở thuyết】

Đọc nhanh: 所说 (sở thuyết). Ý nghĩa là: đã nói; đề cập. Ví dụ : - 他所说的话让我很惊讶。 Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。. - 他所说的话让我很感动。 Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.. - 她不记得他所说的内容。 Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.

Ý Nghĩa của "所说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đã nói; đề cập

所说,读音是suǒ shuō,汉语词语,意思是说的话,言论。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Những lời anh ấy nói khiến tôi rất ngạc nhiên。

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • volume volume

    - 记得 jìde 所说 suǒshuō de 内容 nèiróng

    - Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所说

  • volume volume

    - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • volume volume

    - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà 眼下 yǎnxià de shì 没有 méiyǒu 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 正如 zhèngrú 所说 suǒshuō

    - Sự việc đúng như bạn nói.

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 所说 suǒshuō de dōu shì 事实 shìshí

    - Những điều nói trên đều là sự thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao