Đọc nhanh: 林怀民 (lâm hoài dân). Ý nghĩa là: Lin Hwai-Min (1947-), biên đạo múa và vũ công người Đài Loan.
林怀民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lin Hwai-Min (1947-), biên đạo múa và vũ công người Đài Loan
Lin Hwai-Min (1947-), Taiwanese choreographer and dancer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林怀民
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
林›
民›