Đọc nhanh: 林园乡 (lâm viên hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Linyuan ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Linyuan ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan
Linyuan township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāo xióng xiàn], southwest Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林园乡
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 她 喜欢 在 园林 里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong vườn.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 这里 的 园林设计 很 美丽
- Thiết kế sân vườn ở đây rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
园›
林›