Đọc nhanh: 帝乡 (đế hương). Ý nghĩa là: thượng giới; thiên cung; thiên đình.
帝乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng giới; thiên cung; thiên đình
传说中天帝住的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝乡
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
帝›