Đọc nhanh: 枇杷膏 (tì bà cao). Ý nghĩa là: Pei Pa Koa, xi-rô ho độc quyền được làm từ các loại thảo mộc truyền thống của Trung Quốc.
枇杷膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pei Pa Koa, xi-rô ho độc quyền được làm từ các loại thảo mộc truyền thống của Trung Quốc
Pei Pa Koa, proprietary cough syrup made with traditional Chinese herbs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枇杷膏
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 妈妈 买 了 新 的 牙膏
- Mẹ mua kem đánh răng mới.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杷›
枇›
膏›