Các biến thể (Dị thể) của 杷

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣚒

Ý nghĩa của từ 杷 theo âm hán việt

杷 là gì? (Ba, Bà, Bá). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v, Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v. Từ ghép với : v.). § Cũng như “ba” ., v.). § Cũng như “ba” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái bồ cào, cái cào cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
  • Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v

- v.). § Cũng như “ba” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
  • Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v

- v.). § Cũng như “ba” .

Từ ghép với 杷