Đọc nhanh: 膏 (cao.cáo). Ý nghĩa là: dầu; mỡ, chất đặc; kem; cao, màu mỡ. Ví dụ : - 她放了一些膏油准备炒菜。 Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.. - 动物的膏被用于制作化妆品。 Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.. - 牙膏帮助我们清洁牙齿。 Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
膏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dầu; mỡ
脂肪;油
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
✪ 2. chất đặc; kem; cao
很稠的糊状物
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 这种 药膏 很 好
- Loại thuốc mỡ này rất tốt.
膏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu mỡ
肥沃
- 这片 土地 膏腴
- Mảnh đất này màu mỡ.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 妈妈 买 了 新 的 牙膏
- Mẹ mua kem đánh răng mới.
- 工人 定期 膏 机械
- Công nhân định kỳ bôi dầu máy.
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膏›