Đọc nhanh: 构词法 (cấu từ pháp). Ý nghĩa là: phép cấu tạo từ; sự cấu tạo từ; cách ghép từ.
构词法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép cấu tạo từ; sự cấu tạo từ; cách ghép từ
由词素构成词的方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构词法
- 这是 一个 记 生词 的 好 办法
- Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 这个 词 的 用法 有 很 多种
- Từ này được sử dụng theo nhiều cách.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
法›
词›