Đọc nhanh: 松花蛋 (tùng hoa đản). Ý nghĩa là: trứng bảo quản, quả trứng ngàn năm, trứng đen; trứng muối.
松花蛋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trứng bảo quản
preserved egg
✪ 2. quả trứng ngàn năm
thousand-year egg
✪ 3. trứng đen; trứng muối
一种蛋制食品, 用水混合石灰、黏土、食盐、稻壳等包在鸭蛋或鸡蛋的壳上使凝固变味而成, 因蛋青上有像松针的花纹, 所以叫松花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松花蛋
- 溏 心儿 松花
- trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 用 花朵 来 衬托 蛋糕 的 美丽
- Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
花›
蛋›