Đọc nhanh: 复电 (phục điện). Ý nghĩa là: phúc điện.
复电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复电
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 她 已经 答复 了 电话
- Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.
- 他 总是 复看 那部 电影
- Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
电›