Đọc nhanh: 停电 (đình điện). Ý nghĩa là: cắt điện; cúp điện; mất điện. Ví dụ : - 停电造成了很大的不便。 Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.. - 昨晚停电了几个小时。 Đêm qua mất điện mấy tiếng đồng hồ.. - 停电让医院急需发电。 Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
停电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt điện; cúp điện; mất điện
中止供电
- 停电 造成 了 很大 的 不便
- Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.
- 昨晚 停电 了 几个 小时
- Đêm qua mất điện mấy tiếng đồng hồ.
- 停电 让 医院 急需 发电
- Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 停电
✪ 1. 因...而停电
mất điện do cái gì đó
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
✪ 2. 停电 + 使得... ...
làm mất làm cho cái gì như thế nào
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停电
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 他 在 看书 , 不料 停电 了
- Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 昨晚 停电 了 几个 小时
- Đêm qua mất điện mấy tiếng đồng hồ.
- 我们 家 今天 停电 了
- Hôm nay nhà chúng tôi mất điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
电›