Đọc nhanh: 回电 (hồi điện). Ý nghĩa là: gửi điện trả lời; điện trả lời, bức điện trả lời. Ví dụ : - 收到一个回电。 nhận được bức điện trả lời.
回电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi điện trả lời; điện trả lời
接到电报或信件后用电报回复
✪ 2. bức điện trả lời
回复的电报
- 收到 一个 回电
- nhận được bức điện trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回电
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 我 忘记 给 她 回 电话 了
- Tôi quên trả lời điện thoại của cô ấy rồi.
- 他 看 了 好几回 这部 电影
- Anh ấy đã xem bộ phim này vài lần.
- 电影 完 了 , 我们 可以 回家 了
- Bộ phim kết thúc rồi, chúng ta có thể về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
电›