Đọc nhanh: 来电答铃 (lai điện đáp linh). Ý nghĩa là: (Tw) nhạc chờ (do người khởi xướng cuộc gọi điện nghe thấy).
来电答铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) nhạc chờ (do người khởi xướng cuộc gọi điện nghe thấy)
(Tw) ringback tone (heard by the originator of a telephone call)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来电答铃
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 助学 贷款 的 人 打电话 来
- Sinh viên cho vay người ta gọi.
- 他 收到 了 来自 远方 的 电
- Anh ấy nhận được điện báo từ xa.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 他 用 礼物 来 答谢 朋友
- Anh ấy dùng quà để báo đáp lại bạn bè.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
电›
答›
铃›