Đọc nhanh: 来火 (lai hoả). Ý nghĩa là: phát cáu; phát nóng; tức giận; nổi khùng; cáu.
来火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát cáu; phát nóng; tức giận; nổi khùng; cáu
指生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来火
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 屋里 有火 , 快进来 暖和 暖和 吧
- trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên!
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 他们 捡 了 些 木头 来 生火
- Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
火›