逛来逛去 guàng lái guàng qù
volume volume

Từ hán việt: 【cuống lai cuống khứ】

Đọc nhanh: 逛来逛去 (cuống lai cuống khứ). Ý nghĩa là: đi lang thang; đi vơ vẩn. Ví dụ : - 他穿了一身讲究的新衣服逛来逛去, 显得颇为惬意. Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

Ý Nghĩa của "逛来逛去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逛来逛去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi lang thang; đi vơ vẩn

无目的地消磨时间或在某处逗留;闲逛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛来逛去

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • volume volume

    - xiǎng 不想 bùxiǎng 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bạn có muốn ra ngoài đi dạo không.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一身 yīshēn 讲究 jiǎngjiu de xīn 衣服 yīfú 逛来逛去 guàngláiguàngqù 显得 xiǎnde 颇为 pǒwèi 惬意 qièyì

    - Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.

  • volume volume

    - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 逛一逛 guàngyīguàng 新开 xīnkāi de diàn ba

    - Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 去逛 qùguàng miào ba

    - Cuối tuần chúng ta cùng nhau đi trẩy hội đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao