Đọc nhanh: 来劲儿 (lai kình nhi). Ý nghĩa là: có sức mạnh, tich cực.
来劲儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có sức mạnh, tich cực
So sánh, Phân biệt 来劲儿 với từ khác
✪ 1. 起劲儿 vs 来劲儿
"起劲" có thể làm vị ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ, "来劲" chỉ làm được vị ngữ và bổ ngữ, không thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来劲儿
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
来›