Đọc nhanh: 治安管理条例 (trị an quản lí điều lệ). Ý nghĩa là: Điều lệ quản lý trị an.
治安管理条例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều lệ quản lý trị an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治安管理条例
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
安›
条›
治›
理›
管›