Đọc nhanh: 束手束脚 (thú thủ thú cước). Ý nghĩa là: bó chân trói tay; bó chân bó tay; khoanh tay bó gối.
束手束脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bó chân trói tay; bó chân bó tay; khoanh tay bó gối
捆住手脚,比喻做事顾虑多,不敢放手去干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束手束脚
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
束›
脚›