Đọc nhanh: 束手待死 (thú thủ đãi tử). Ý nghĩa là: tay bị trói và mong đợi điều tồi tệ nhất.
束手待死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay bị trói và mong đợi điều tồi tệ nhất
hands tied and expecting the worst
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束手待死
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 女 伤者 现在 结束 手术 了
- Hiện nữ nạn nhân sắp được phẫu thuật
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 他 对待 属下 颐指气使 心狠手辣
- Anh ta tàn nhẫn và độc ác với cấp dưới của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
手›
束›
死›