Đọc nhanh: 天马行空 (thiên mã hành không). Ý nghĩa là: ngựa thần lướt gió tung mây (ví với văn chương, thi ca, thư pháp hào phóng, không câu thúc.).
天马行空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa thần lướt gió tung mây (ví với văn chương, thi ca, thư pháp hào phóng, không câu thúc.)
马的奔驰如同腾空飞行多比喻诗文、书法等气势豪放,不受拘束 (天马:汉武帝从西域大宛国得到的汗血马称为'天马',意思是一 种神马见《史记·大宛传》)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天马行空
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
空›
行›
马›