Đọc nhanh: 村民 (thôn dân). Ý nghĩa là: dân làng; thôn dân. Ví dụ : - 她将被迫嫁给一位男性村民 Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng. - 村民委员会 Uỷ ban thôn. - 这儿的村民淳朴老实,对待客人很热情。 Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
村民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân làng; thôn dân
农村居民。
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 村民 委员会
- Uỷ ban thôn
- 这儿 的 村民 淳朴 老实 , 对待 客人 很 热情
- Người trong thôn ở đây thật thà chất phác, rất nhiệt tình với khách khứa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村民
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 强盗 越 了 村民 财物
- Bọn cướp cướp của cải của dân làng.
- 村民 们 正在 种 稻子
- Dân làng đang trồng lúa nước.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 村民 们 一起 养 玫瑰花
- Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.
- 山里 的 村民 很 好客
- Thôn dân trong núi rất hiếu khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
民›