Đọc nhanh: 村舍 (thôn xá). Ý nghĩa là: Tup lêu. Ví dụ : - 你说你看到了我的当事人进入村舍? Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?
村舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tup lêu
cottage
- 你 说 你 看到 了 我 的 当事人 进入 村舍
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村舍
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 你 说 你 看到 了 我 的 当事人 进入 村舍
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
舍›