Đọc nhanh: 山民 (sơn dân). Ý nghĩa là: nước từ trên núi chảy xuống, cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh, tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc.
山民 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước từ trên núi chảy xuống
山上流下來的水。
✪ 2. cảnh sơn thuỷ; cảnh thiên nhiên; phong cảnh
山和水,泛指有山有水的風景。
✪ 3. tranh sơn thuỷ; tranh phong cảnh; tranh thuỷ mặc
指以風景為題材的中國畫。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山民
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 山里 的 村民 很 好客
- Thôn dân trong núi rất hiếu khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
民›