Đọc nhanh: 授权权益证明 (thụ quyền quyền ích chứng minh). Ý nghĩa là: Delegated Proof of Stake (DPoS) là một thuật toán đồng thuận được sử dụng trong nhiều blockchain hiện nay. Trong đó; Người nắm giữ token chọn một số node chuyên nghiệp để đại diện họ vận hành mạng; bù lại; token holders sẽ được chia sẻ một phần phần thưởng cho công việc duy trì an ninh cho mạng..
授权权益证明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Delegated Proof of Stake (DPoS) là một thuật toán đồng thuận được sử dụng trong nhiều blockchain hiện nay. Trong đó; Người nắm giữ token chọn một số node chuyên nghiệp để đại diện họ vận hành mạng; bù lại; token holders sẽ được chia sẻ một phần phần thưởng cho công việc duy trì an ninh cho mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授权权益证明
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 她 获得 了 授权 来 管理 项目
- Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 切莫 干犯 他人 的 权益
- Đừng bao giờ xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 你 必须 维护 自己 的 权益
- Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 我们 要 维护 自己 的 权益
- Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 保护 权益 是 我们 的 责任
- Bảo vệ quyền lợi là trách nhiệm của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
明›
权›
益›
证›