Đọc nhanh: 权门 (quyền môn). Ý nghĩa là: nhà quyền thế; cửa quyền. Ví dụ : - 权门之子。 con nhà quyền thế.. - 依附权门。 dựa vào nhà quyền thế.. - 奔走权门。 chạy theo gia đình quyền thế.
权门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà quyền thế; cửa quyền
权贵人家
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权门
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 小军代掌 部门 权
- Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
门›