权门 quán mén
volume volume

Từ hán việt: 【quyền môn】

Đọc nhanh: 权门 (quyền môn). Ý nghĩa là: nhà quyền thế; cửa quyền. Ví dụ : - 权门之子。 con nhà quyền thế.. - 依附权门。 dựa vào nhà quyền thế.. - 奔走权门。 chạy theo gia đình quyền thế.

Ý Nghĩa của "权门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

权门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà quyền thế; cửa quyền

权贵人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 权门 quánmén 之子 zhīzǐ

    - con nhà quyền thế.

  • volume volume

    - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • volume volume

    - 奔走 bēnzǒu 权门 quánmén

    - chạy theo gia đình quyền thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权门

  • volume volume

    - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • volume volume

    - 权门 quánmén 之子 zhīzǐ

    - con nhà quyền thế.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume volume

    - 奔走 bēnzǒu 权门 quánmén

    - chạy theo gia đình quyền thế.

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 小军代掌 xiǎojūndàizhǎng 部门 bùmén quán

    - Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 授权 shòuquán 部门 bùmén 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī shì 权威部门 quánwēibùmén 发布 fābù de

    - Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao