Đọc nhanh: 杂耍 (tạp sá). Ý nghĩa là: xiếc ảo thuật; ca hát tạp kỹ, trò xiếc. Ví dụ : - 联欢会上名堂真多,又有舞蹈、又有杂耍。 trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
杂耍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xiếc ảo thuật; ca hát tạp kỹ
(杂耍儿) 指曲艺、杂技等
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
✪ 2. trò xiếc
各种技艺表演 (如车技、口技、顶碗、走钢丝、狮子舞、魔术等) 的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂耍
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
耍›