杂说 záshuō
volume volume

Từ hán việt: 【tạp thuyết】

Đọc nhanh: 杂说 (tạp thuyết). Ý nghĩa là: nhiều cách nói; đủ cách nói, văn chương luận thuyết vụn vặt, tạp thuyết (các loại học thuyết ngoài học thuyết chính thống). Ví dụ : - 杂说不一 có đủ cách nói không phải là một

Ý Nghĩa của "杂说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杂说 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều cách nói; đủ cách nói

各种各样的说法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杂说 záshuō

    - có đủ cách nói không phải là một

✪ 2. văn chương luận thuyết vụn vặt

零碎的论说文章

✪ 3. tạp thuyết (các loại học thuyết ngoài học thuyết chính thống)

正统学说以外的各种学说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂说

  • volume volume

    - 这个 zhègè 集子 jízi shì 杂拌儿 zábànér yǒu shī yǒu 杂文 záwén yǒu 游记 yóujì 还有 háiyǒu 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō

    - tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 发表 fābiǎo 一些 yīxiē 杂说 záshuō

    - Anh ấy luôn thích đưa ra một vài ý kiến ngoài lề.

  • volume volume

    - 杂说 záshuō

    - có đủ cách nói không phải là một

  • volume volume

    - 任天堂 rèntiāntáng 力量 lìliàng 杂志 zázhì shuō yào 一月 yíyuè cái 面世 miànshì

    - Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.

  • volume volume

    - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.

  • volume volume

    - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 杂志 zázhì 登载 dēngzǎi 优秀 yōuxiù de 小说 xiǎoshuō

    - Cuốn tạp chí này đăng tải những câu chuyện ngắn xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao