杂技 zájì
volume volume

Từ hán việt: 【tạp kĩ】

Đọc nhanh: 杂技 (tạp kĩ). Ý nghĩa là: xiếc; tạp kỹ. Ví dụ : - 他从小就学习杂技。 Anh ấy học xiếc từ nhỏ.. - 我非常喜欢看杂技。 Tôi rất thích xem xiếc.. - 她是著名的杂技演员。 Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "杂技" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

杂技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xiếc; tạp kỹ

各种技艺表演 (如车技, 口技, 顶碗, 走钢丝, 狮子舞, 魔术等) 的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 学习 xuéxí 杂技 zájì

    - Anh ấy học xiếc từ nhỏ.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan kàn 杂技 zájì

    - Tôi rất thích xem xiếc.

  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 杂技演员 zájìyǎnyuán

    - Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂技

  • volume volume

    - 杂技演员 zájìyǎnyuán 表演 biǎoyǎn 走钢丝 zǒugāngsī 观众 guānzhòng dōu 捏一把汗 niēyībǎhàn

    - diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 猴子 hóuzi huì 表演 biǎoyǎn 杂技 zájì

    - Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài shuǎ 杂技 zájì

    - Họ đang biểu diễn xiếc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 杂技演员 zájìyǎnyuán 真有 zhēnyǒu 功夫 gōngfū

    - Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 学习 xuéxí 杂技 zájì

    - Anh ấy học xiếc từ nhỏ.

  • volume volume

    - 杂技团 zájìtuán de piào 不到 búdào 一个 yígè 钟头 zhōngtóu jiù mài 精光 jīngguāng

    - vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 喜欢 xǐhuan kàn 杂技 zájì

    - Tôi rất thích xem xiếc.

  • - 这位 zhèwèi 焊接工 hànjiēgōng 技艺 jìyì 精湛 jīngzhàn 可以 kěyǐ 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá de 焊接 hànjiē 任务 rènwù

    - Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao