Đọc nhanh: 杂技 (tạp kĩ). Ý nghĩa là: xiếc; tạp kỹ. Ví dụ : - 他从小就学习杂技。 Anh ấy học xiếc từ nhỏ.. - 我非常喜欢看杂技。 Tôi rất thích xem xiếc.. - 她是著名的杂技演员。 Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.
杂技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xiếc; tạp kỹ
各种技艺表演 (如车技, 口技, 顶碗, 走钢丝, 狮子舞, 魔术等) 的总称
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 我 非常 喜欢 看 杂技
- Tôi rất thích xem xiếc.
- 她 是 著名 的 杂技演员
- Cô ấy là diễn viên xiếc nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂技
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 这 只 猴子 会 表演 杂技
- Con khỉ này biết biểu diễn xiếc.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
- 这个 杂技演员 真有 功夫
- Diễn viên tạp kỹ này thật sự có kỹ năng.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 我 非常 喜欢 看 杂技
- Tôi rất thích xem xiếc.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
杂›