薄技 bó jì
volume volume

Từ hán việt: 【bạc kĩ】

Đọc nhanh: 薄技 (bạc kĩ). Ý nghĩa là: kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn). Ví dụ : - 薄技在身 thân mang nghề mọn. - 愿献薄技 nguyện cống hiến tay nghề non kém này

Ý Nghĩa của "薄技" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薄技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn)

微小的技能,常用来谦称自己的技艺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 薄技在身 bójìzàishēn

    - thân mang nghề mọn

  • volume volume

    - 愿献 yuànxiàn 薄技 bójì

    - nguyện cống hiến tay nghề non kém này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄技

  • volume

    - 人手 rénshǒu 单薄 dānbó

    - nhân viên ít ỏi.

  • volume volume

    - 愿献 yuànxiàn 薄技 bójì

    - nguyện cống hiến tay nghề non kém này

  • volume volume

    - 薄技在身 bójìzàishēn

    - thân mang nghề mọn

  • volume volume

    - kào 那点 nàdiǎn 薄技 bójì 谋生 móushēng

    - Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • volume volume

    - 今时 jīnshí de 科技 kējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术 jìshù 难分高下 nánfēngāoxià

    - kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao