Đọc nhanh: 薄技 (bạc kĩ). Ý nghĩa là: kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn). Ví dụ : - 薄技在身 thân mang nghề mọn. - 愿献薄技 nguyện cống hiến tay nghề non kém này
薄技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn)
微小的技能,常用来谦称自己的技艺
- 薄技在身
- thân mang nghề mọn
- 愿献 薄技
- nguyện cống hiến tay nghề non kém này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄技
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 愿献 薄技
- nguyện cống hiến tay nghề non kém này
- 薄技在身
- thân mang nghề mọn
- 他 靠 那点 薄技 谋生
- Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
薄›