Đọc nhanh: 马戏 (mã hí). Ý nghĩa là: xiếc thú; xiếc động vật. Ví dụ : - 我们打算带你去马戏团 Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc. - 他加入马戏团了 Anh ấy tham gia một gánh xiếc.. - 太阳马戏团那种 Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
马戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xiếc thú; xiếc động vật
原来指人骑马上所做的各种表演,现在指节目中有经过训练的动物, 如狗熊、马、猴子、小狗等参加的杂技表演
- 我们 打算 带你去 马戏团
- Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马戏
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 加入 马戏团 了
- Anh ấy tham gia một gánh xiếc.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 要 不要 玩 马可波罗 游戏
- Còn Marco Polo thì sao?
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 我们 打算 带你去 马戏团
- Chúng tôi sẽ đưa bạn đến rạp xiếc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
马›