Đọc nhanh: 杂家 (tạp gia). Ý nghĩa là: học phái Tạp Gia (là một học phái thời Tiên Tần, dung hợp các học thuyết thành một), người có kiến thức rộng.
杂家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học phái Tạp Gia (là một học phái thời Tiên Tần, dung hợp các học thuyết thành một)
先秦时期融会各家学说而成一家之言的学派
✪ 2. người có kiến thức rộng
指知识面广,什么都懂一点儿的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂家
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 这是 一家 杂货店
- Đây là một cửa hàng tạp hóa.
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 他 的 家庭 情况 比较复杂
- Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 家里 有 很多 书 、 杂志 之类 的 东西
- Nhà có nhiều sách, tạp chí, v.v.
- 这个 国家 的 历史 很 复杂
- Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
杂›