Đọc nhanh: 机宜 (cơ nghi). Ý nghĩa là: tuỳ cơ hành động; tuỳ cơ ứng biến, cơ nghi. Ví dụ : - 面授机宜。 trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
机宜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ cơ hành động; tuỳ cơ ứng biến
针对客观情势处理事务的方针、办法等
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
✪ 2. cơ nghi
事理、时宜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机宜
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 面授机宜
- trực tiếp trao quyền, tuỳ cơ hành động.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
机›