Đọc nhanh: 机械钢琴用音量调节器 (cơ giới cương cầm dụng âm lượng điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Kèn hiệu.
机械钢琴用音量调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kèn hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械钢琴用音量调节器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 她 在 音乐学校 教 钢琴
- Cô ấy dạy piano tại trường âm nhạc.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
机›
械›
琴›
用›
节›
调›
量›
钢›
音›