Đọc nhanh: 钢琴 (cương cầm). Ý nghĩa là: đàn dương cầm; đàn pi-a-nô; dương cầm; piano. Ví dụ : - 她每天练一小时钢琴。 Cô tập piano một giờ mỗi ngày.. - 他钢琴弹得很有感觉。 Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.. - 这架钢琴很贵。 Cây đàn piano này rất đắt.
钢琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn dương cầm; đàn pi-a-nô; dương cầm; piano
乐器名,属键盘乐器
- 她 每天 练 一 小时 钢琴
- Cô tập piano một giờ mỗi ngày.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 这架 钢琴 很 贵
- Cây đàn piano này rất đắt.
- 我学 了 五年 的 钢琴
- Tôi đã học piano được năm năm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 钢琴
✪ 1. Động từ + 钢琴
hành động liên quan đến "钢琴”
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 她 在 音乐学校 教 钢琴
- Cô ấy dạy piano tại trường âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢琴
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 的 钢琴 水平 比 我 更胜一筹 还是 你 更胜一筹
- Kỹ năng chơi piano của anh ấy tốt hơn tôi. Vẫn là anh giỏi hơn.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
钢›