Đọc nhanh: 机务段 (cơ vụ đoạn). Ý nghĩa là: kho đầu máy, cơ vụ đoạn.
机务段 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kho đầu máy
locomotive depot
✪ 2. cơ vụ đoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机务段
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 每个 阶段 都 有 很多 任务
- Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.
- 请 提供 您 的 抵达 日期 , 以便 我们 为 您 安排 接机 服务
- Xin vui lòng cung cấp thời gian đến khách sạn để chúng tôi sắp xếp dịch vụ đón sân bay cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
机›
段›