Đọc nhanh: 本国人 (bổn quốc nhân). Ý nghĩa là: người bản xứ của đất nước của mình. Ví dụ : - 这个剧作家受到了本国人民的尊敬。 Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
本国人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bản xứ của đất nước của mình
natives of one's own country
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本国人
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
国›
本›