Đọc nhanh: 日本人 (nhật bổn nhân). Ý nghĩa là: Người nhật. Ví dụ : - 你是日本人吗? Bạn là người Nhật phải không?
日本人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhật
- 你 是 日本 人 吗 ?
- Bạn là người Nhật phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本人
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 你 是 日本 人 吗 ?
- Bạn là người Nhật phải không?
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
日›
本›