Đọc nhanh: 未解 (vị giải). Ý nghĩa là: chưa giải quyết (vấn đề). Ví dụ : - 这是这个岛上最大的未解之谜之一 Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.
未解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa giải quyết (vấn đề)
unsolved (problem)
- 这是 这个 岛上 最大 的 未解 之谜 之一
- Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未解
- 心中 儗 团终 未解
- Trong lòng bế tắc nghi ngờ cuối cùng vẫn chưa giải quyết.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 这是 这个 岛上 最大 的 未解 之谜 之一
- Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 问题 至今 尚未 解决
- Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết
- 问题 至今 尚未 解决
- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.
- 这个 问题 犹未 解决
- Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
解›