Đọc nhanh: 可知 (khả tri). Ý nghĩa là: rõ ràng, hiển nhiên, có thể biết được. Ví dụ : - 居然可知。 rõ ràng có thể nhìn thấy được.. - 由此可知。 Từ đó có thể biết được.. - 由是可知。 từ đó có thể biết.
可知 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng
clearly
- 居然 可知
- rõ ràng có thể nhìn thấy được.
- 由此可知
- Từ đó có thể biết được.
- 由 是 可知
- từ đó có thể biết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hiển nhiên
evidently
✪ 3. có thể biết được
knowable
✪ 4. không có thắc mắc
no wonder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可知
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 你 可以 搜索 知识库
- Bạn có thể tìm kiếm trong phần kho kiến thức.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 只有 知音者 可交谈
- Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
知›