Đọc nhanh: 未知状态 (vị tri trạng thái). Ý nghĩa là: Chưa rõ trạng thái.
未知状态 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa rõ trạng thái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未知状态
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 未婚 状态 很 普遍
- Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
未›
状›
知›