Đọc nhanh: 末愿 (mạt nguyện). Ý nghĩa là: lời thề cuối cùng (trong một dòng tu hoặc giáo đoàn của Giáo hội Công giáo).
末愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời thề cuối cùng (trong một dòng tu hoặc giáo đoàn của Giáo hội Công giáo)
final vows (in a religious order or congregation of the Catholic Church)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末愿
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
末›