未发酵的葡萄汁 wèi fāxiào de pútáo zhī
volume volume

Từ hán việt: 【vị phát diếu đích bồ đào trấp】

Đọc nhanh: 未发酵的葡萄汁 (vị phát diếu đích bồ đào trấp). Ý nghĩa là: Nước nho ép (chưa lên men).

Ý Nghĩa của "未发酵的葡萄汁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未发酵的葡萄汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nước nho ép (chưa lên men)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未发酵的葡萄汁

  • volume volume

    - shuō de shì 巴西 bāxī 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 葡萄 pútao 因为 yīnwèi 霜降 shuāngjiàng ér 大面积 dàmiànjī 减产 jiǎnchǎn

    - Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 葡萄 pútao 特别 tèbié shì 紫色 zǐsè de

    - Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.

  • volume volume

    - zài de 酒类 jiǔlèi 收藏 shōucáng 中有 zhōngyǒu 一些 yīxiē 名贵 míngguì de 陈年 chénnián 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.

  • volume volume

    - 每到 měidào 秋天 qiūtiān jiù huì 长满 zhǎngmǎn yòu yòu tián de 葡萄 pútao

    - Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 甜甜的 tiántiánde 葡萄 pútao

    - Cô ấy thích ăn nho ngọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
    • Bảng mã:U+8404
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pú
    • Âm hán việt: Bồ
    • Nét bút:一丨丨ノフ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPIB (廿心戈月)
    • Bảng mã:U+8461
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiào , Xiào
    • Âm hán việt: Diếu , Giáo
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWJKD (一田十大木)
    • Bảng mã:U+9175
    • Tần suất sử dụng:Trung bình