Đọc nhanh: 葡萄汁 (bồ đào trấp). Ý nghĩa là: Nước nho.
葡萄汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước nho
葡萄汁顾名思义是由葡萄果肉榨出的果汁。葡萄含有0.5%的植物纤维以及氯化钾、铁和磷等,制成的葡萄汁还含有大量易于消化和吸收的糖分,碳水化合物含量高达16%,其中大部分是葡萄糖。葡萄汁经常用来发酵后制取葡萄酒,白兰地或者威士忌。在酿酒工业中,葡萄汁是一种必需的产品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄汁
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗 ?
- Em có thích ăn nho không?
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 他 给 我 买 了 很多 葡萄
- Anh ấy mua cho tớ rất nhiều nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汁›
萄›
葡›