Đọc nhanh: 未加工或半加工贵金属 (vị gia công hoặc bán gia công quý kim thuộc). Ý nghĩa là: Kim loại quý dạng thô hoặc bán thành phẩm.
未加工或半加工贵金属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim loại quý dạng thô hoặc bán thành phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未加工或半加工贵金属
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他们 在 加工 食品
- Họ đang chế biến thực phẩm.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
- 你 应该 更加 努力 地 工作
- Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
半›
属›
工›
或›
未›
贵›
金›